🔍
Search:
ĐIỂM XUẤT PHÁT
🌟
ĐIỂM XUẤT PHÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 중요한 사건이나 일, 현상의 시작.
1
ĐIỂM KHỞI ĐẦU, ĐIỂM XUẤT PHÁT:
(cách nói ẩn dụ) Sự bắt đầu của sự kiện, sự việc hoặc hiện tượng quan trọng...
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 처음 시작되는 시간이나 곳.
1
KHỞI ĐIỂM, ĐIỂM XUẤT PHÁT, ĐIỂM KHỞI HÀNH:
Nơi hoặc thời gian việc nào đó bắt đầu lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
어떤 것이 시작되는 출발점. 또는 근본이 되는 원래의 점.
1
ĐIỂM XUẤT PHÁT, ĐIỂM BAN ĐẦU, ĐIỂM GỐC:
Điểm xuất phát khi bắt đầu một việc gì đó. Hoặc điểm ban đầu trở thành căn cứ.
-
2
길이를 잴 때 기준이 되는 점.
2
ĐIỂM GỐC:
Điểm trở thành chuẩn khi đo chiều dài.
-
3
수학에서, 좌표를 정할 때 기준이 되는 점.
3
ĐIỂM GỐC:
Điểm trở thành chuẩn khi định tọa độ, trong toán học.
-
Danh từ
-
1
차나 기차, 배 등이 맨 처음으로 출발하는 장소.
1
ĐIỂM KHỞI HÀNH, ĐIỂM XUẤT PHÁT:
Nơi xe ô tô, tàu hỏa hay tàu thuyền... xuất phát lần đầu tiên.
-
2
어떤 일이 처음 시작되는 계기.
2
XUẤT PHÁT ĐIỂM, KHỞI ĐIỂM, KHỞI THỦY:
Bước ngoặt mà việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.
🌟
ĐIỂM XUẤT PHÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 기차역 및 지하철역. 하루 평균 구만여 명이 이용하는, 서울의 관문이다. 경부선과 경부 고속 철도, 경의선의 출발지이자 종착역이다.
1.
SEOULYEOK; GA SEOUL:
Ga tàu hoả và ga tàu điện ngầm ở Seoul. Là cửa ngỏ của Seoul, trung bình một ngày có hơn 90.000 người sử dụng. Là điểm xuất phát và điểm đến cuối cùng của tuyến Seoul-Busan, đường sắt cao tốc Seoul-Busan và tuyến Seoul-Shinuichu.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
1.
TỪ:
Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.
-
Danh từ
-
1.
달리기 경기를 할 때 출발점으로 그어 놓은 선.
1.
VẠCH XUẤT PHÁT:
Đường được vẽ ra thành điểm xuất phát khi thi chạy.
-
2.
어떤 일을 시작하는 곳.
2.
XUẤT PHÁT ĐIỂM, VẠCH XUẤT PHÁT:
Nơi bắt đầu việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
정기적으로 운행하는 교통수단의 출발과 도착 시각을 적어 놓은 표.
1.
LỊCH VẬN HÀNH, BIỂU THỜI GIAN:
Bảng ghi lại thời điểm xuất phát và đến nơi của phương tiện giao thông hoạt động theo chu kỳ.